Ngói lợp nhà là một trong 10 loại vật liệu quan trọng nhất cần phải lựa chọn cẩn thận trong quá trình xây nhà. Vậy nên việc chọn loại ngói nào là tốt nhất và chi phí giá cả các loại ngói lợp nhà thế nào là vấn đề rất lo lắng của hơn 80% khách hàng khi làm mái nhà.
Với kinh nghiệm 11 năm trong lĩnh vực SẢN XUẤT XÀ GỒ, CẦU PHONG THÉP SIÊU NHẸ và PHÂN PHỐI NGÓI LỢP NHÀ và THI CÔNG TRỌN GÓI mái nhà. Trường Phát - Truss luôn nhận được sự tin tưởng tuyệt đối từ người tiêu dùng khu vực Tp. Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Trường Phát - Truss gửi đến quý khách hàng thông tin và bảng giá sơ bộ một số loại ngói tại khu vực TP. Hồ Chí Minh như sau:
1. Ngói Thái Lan:
STT | Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VND) |
1 | – Ngói lợp nhà ( ngói chính) | Viên | 14,000 |
2 | – Ngói nóc | Viên | 28,000 |
3 | – Ngói cuối nóc | Viên | 38,000 |
4 | – Ngói rìa | Viên | 28,000 |
5 | – Ngói cuối rìa | Viên | 38,000 |
6 | – Sơn | Kg | 165,000 |
7 | – Vít | Con | 500 |
2. Ngói Nakamura:
STT | Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VND) |
1 | – Ngói lợp nhà ( ngói chính) | Viên | 16,500 |
2 | – Ngói nóc | Viên | 29,000 |
3 | – Ngói cuối nóc | Viên | 39,000 |
4 | – Ngói rìa | Viên | 29,000 |
5 | – Ngói cuối rìa | Viên | 39,000 |
6 | – Sơn | Kg | 250,000 |
7 | – Vít | Con | 500 |
3. Ngói Fuji:
STT | Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VND) |
1 | – Ngói lợp nhà ( ngói chính) | Viên | 35,800 |
2 | – Ngói nóc | Viên | 75,000 |
3 | – Ngói cuối nóc | Viên | 95,000 |
4 | – Ngói rìa | Viên | 75,000 |
5 | – Sơn | Kg | 350,000 |
6 | – Vít | Con | 500 |
4. Ngói Đồng Tâm:
STT | Loại ngói | Giá ngói 1 màu (VND) | Giá ngói 2 màu (VND) | |
1 | Ngói lợp | Viên | 16.500 | 18.500 |
2 | Ngói rìa | Viên | 24.500 | 27.500 |
3 | Ngói nóc có gờ | Viên | 30.000 | 33.000 |
4 | Ngói ốp cuối nóc có gờ (phái/trái) | Viên | 43.000 | 47.000 |
5 | Ngói đuôi | Viên | 35.000 | 38.000 |
6 | Ngói ốp cuối rìa | Viên | 40.000 | 43.000 |
7 | Ngói chạc 2 | Viên | 40.000 | 43.000 |
8 | Ngói chữ T | Viên | 54.000 | 56.000 |
9 | Ngói chạc 3 | Viên | 54.000 | 56.000 |
10 | Ngói chạc 4 | Viên | 54.000 | 56.000 |
11 | Ngói nóc có gờ, có giá gắn ống | Viên | 220.000 | 242.000 |
12 | Ngói lợp có giá gắn ống | Viên | 220.000 | 242.000 |
13 | Ngói chạc 3 có giá gắn ống | Viên | 220.000 | 242.000 |
14 | Ngói chạc 4 có giá gắn ống | Viên | 220.000 | 242.000 |
15 | Sơn | kg | 165.000 | |
16 | Vít | Con | 500 | 500 |
5. Ngói Nhật DIC:
STT | Loại ngói | Giá ngói sần /gân (VND) | Giá ngói trơn /bóng (VND) | |
1 | Ngói lợp | Viên | 14.200 | 15.000 |
2 | Ngói rìa | Viên | 25.000 | 26.500 |
3 | Ngói nóc | Viên | 25.000 | 26.500 |
4 | Ngói ốp cuối nóc | Viên | 31.000 | 33.500 |
5 | Ngói ốp cuối rìa | Viên | 31.000 | 33.500 |
6 | Ngói cuối mái | Viên | 31.000 | 37.000 |
7 | Ngói góc vuông | Viên | 37.000 | 52.000 |
8 | Ngói chữ T | Viên | 37.000 | 52.000 |
9 | Ngói chạc 3 | Viên | 37.000 | 52.000 |
10 | Ngói chạc 4 | Viên | 42.000 | 59.000 |
11 | Sơn | kg | 180.000 | 190.000 |
12 | Vít | Con | 500 | 500 |
>>XEM THÊM:
KINH NGHIỆM TÍNH ĐỘ DỐC MÁI NHÀ ĐẶT TIÊU CHUẨN
BÁO GIÁ KHUNG KÈO THÉP LỢP NGÓI GIÁ RẺ, CHẤT LƯỢNG NHẤT THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY